🔍
Search:
À HA
🌟
À HA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
두 개의 층으로 지은 집.
1
NHÀ HAI TẦNG:
Nhà được xây thành hai tầng.
-
Thán từ
-
1
좀 놀라거나 감탄할 때 내는 소리.
1
À HA:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hoặc cảm thán đôi chút.
-
2
마음에 들지 않는 일을 당했을 때 걱정하거나 나무라는 뜻으로 가볍게 내는 소리.
2
Ơ HƠ, Ơ HỜ:
Tiếng phát ra nhẹ với ý lo lắng hoặc trách mắng khi gặp phải việc không hài lòng.
-
Danh từ
-
1
(높임말로) 작은아버지와 그 가족들이 사는 집.
1
NHÀ CHÚ:
(cách nói kính trọng) Nhà mà chú và gia đình của họ sống.
-
3
(높임말로) 종갓집에서 따로 나와 사는 친족의 집을 이르는 말.
3
NHÀ CHÚ, NHÀ CÔ:
(cách nói tôn trọng) Từ chỉ nhà của bà con tách ra sống riêng với nhà ông bà.
-
2
(높임말로) 첩 또는 첩이 사는 집.
2
BÀ HAI, BÀ BÉ, NHÀ BÉ:
(cách nói kính trọng) Vợ lẽ hoặc nhà vợ lẽ sống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
작은아버지와 그 가족들이 사는 집.
1
NHÀ CHÚ:
Nhà mà chú và gia đình của chú sinh sống.
-
3
종갓집에서 따로 나와 사는 친족의 집을 이르는 말.
3
NHÀ CHÚ, NHÀ CÔ:
Từ chỉ nhà của bà con tách ra sống riêng với nhà ông bà.
-
2
첩 또는 첩이 사는 집.
2
BÀ BÉ, BÀ HAI, NHÀ BÉ:
Vợ lẽ hoặc nhà mà vợ lẽ sống.
🌟
À HA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪치는 소리가 자꾸 나다.
1.
LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH:
Âm thanh của cái gì đó rơi rất mạnh lên sàn nhà hay tiếng phát ra do va đập vào nhau.
-
Phó từ
-
1.
바닥에 무엇이 자꾸 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리.
1.
LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH:
Âm thanh của cái gì đó rơi rất mạnh lên sàn nhà hay tiếng phát ra khi va đập vào nhau.
-
Danh từ
-
1.
석유를 원료로 해서 방이나 건물의 안을 따뜻하게 하는 기구.
1.
LÒ SƯỞI BẰNG DẦU:
Dụng cụ dùng dầu lửa làm nguyên liệu, làm ấm bên trong tòa nhà hay căn phòng.
-
Động từ
-
1.
바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪치는 소리가 나다.
1.
LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH:
Âm thanh phát ra khi cái gì đó rơi mạnh lên sàn nhà hay do va đập vào nhau.
-
Danh từ
-
1.
부부가 되어 사는 집에 필요한 살림을 비롯하여 혼인을 하는 데 드는 물품.
1.
ĐỒ CƯỚI:
Những vật phẩm sử dụng trong đời sống sau khi kết hôn như những đồ dùng cần thiết trong nhà mà hai vợ chồng mới cưới ở.
-
Danh từ
-
1.
(친근하게 이르는 말로) 집이나 가게 등의 주인인 남자.
1.
ÔNG CHỦ:
(cách nói thân mật) Người đàn ông là chủ nhân của ngôi nhà hay cửa hàng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지구에서 물로 된 부분이 아닌 흙이나 돌로 된 부분.
1.
ĐẤT, ĐẤT LIỀN:
Phần trên trái đất được tạo thành bởi đất hay đá chứ không phải là phần được tạo thành bởi nước.
-
2.
한 나라의 영토.
2.
ĐẤT, ĐẤT NƯỚC:
Lãnh thổ của một nước.
-
3.
지역이나 지방.
3.
VÙNG ĐẤT, MẢNH ĐẤT:
Khu vực hay địa phương.
-
4.
건물을 짓거나 농사를 지으며 생활할 수 있는 자리.
4.
MIẾNG ĐẤT, MẢNH ĐẤT:
Chỗ có thể xây nhà hay làm nông và sinh sống.
-
5.
흙. 또는 흙의 성질.
5.
ĐẤT ĐAI, THỔ NHƯỠNG:
Đất. Hoặc tính chất của đất.
-
6.
권리를 누리거나 일을 하며 지낼 수 있는 환경이나 기반.
6.
ĐẤT DỤNG VÕ:
Môi trường hay nền tảng có thể tận hưởng quyền lợi hay làm việc và sinh sống.
-
7.
사회나 세상.
7.
xã hội hay thế gian
-
Danh từ
-
1.
집이나 건물의 뒤에 있는 마당.
1.
SÂN SAU:
Sân ở phía sau nhà hay tòa nhà.
-
Danh từ
-
1.
집이나 건물의 뒤에 딸려 있는 평평한 빈 땅.
1.
SÂN SAU:
Phần đất trống, bằng phẳng nối liền sau nhà hay toà nhà.
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGẬP NGỪNG, MỘT CÁCH CHẦN CHỪ:
Bộ dạng nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Động từ
-
1.
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1.
NGẬP NGỪNG, DO DỰ:
Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 관계를 맺는 특성이나 성질.
1.
TÍNH LIÊN HỆ, TÍNH LIÊN QUAN, TÍNH LIÊN CAN, TÍNH DÍNH LÍU:
Tính chất hay đặc tính mà hai hiện tượng hoặc hai sự vật trở lên có sự quan hệ với nhau.
-
None
-
1.
건물이나 시설의 낡거나 부서진 것을 고치는 공사.
1.
CÔNG TRƯỜNG TU BỔ, CÔNG TRƯỜNG TU SỬA:
Công trường sửa chữa sự cũ nát hay xuống cấp của toà nhà hay cơ sở vật chất.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 사물이나 사람이 하나로 합쳐진 물체나 단체.
1.
THỂ KẾT HỢP, QUẦN THỂ KẾT HỢP:
Vật thể hoặc đoàn thể mà hai con người hoặc hai sự vật trở lên được hợp nhất thành một.
-
Danh từ
-
1.
여러 개인이나 집단이 원칙으로 삼는 것이나 목적이 서로 다를 수 있음을 인정하는 태도.
1.
CHỦ NGHĨA ĐA NGUYÊN, ĐA NGUYÊN CHỦ NGHĨA:
Thái độ công nhận rằng mục đích hoặc cái mà nhiều cá nhân và hay tổ chức lấy làm nguyên tắc có thể khác nhau.
-
Danh từ
-
1.
방이나 건물의 앞에 있는 문.
1.
CỬA TRƯỚC:
Cửa trước của căn nhà hay phòng.
-
Danh từ
-
1.
노인들이 모여서 쉬거나 놀 수 있도록 마련한 집이나 방.
1.
NHÀ AN DƯỠNG, NHÀ DƯỠNG LÃO:
Căn nhà hay căn phòng được chuẩn bị để người già có thể tụ tập ở đó để nghỉ ngơi hoặc vui chơi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 사람의 의견이나 생각 등이 좋다고 인정해 뜻을 같이함.
1.
SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG TÌNH:
Sự công nhận suy nghĩ hay ý kiến của người khác là hay và đồng thuận theo người đó.
-
Danh từ
-
1.
이등변 삼각형에서 길이가 같은 두 변이 아닌 변.
1.
CẠNH ĐÁY:
Cạnh không phải là hai cạnh có độ dài bằng nhau trong tam giác cân.
-
2.
사다리꼴에서 평행한 두 변.
2.
CẠNH BÌNH HÀNH:
Hai cạnh song song trong hình thang.
-
Danh từ
-
1.
차나 음료 등을 파는 곳.
1.
TIỆM TRÀ, QUÁN TRÀ:
Nơi bán trà hay đồ uống…